|
HOME > Giới thiệu trường > Giới thiệu khóa học > Chương trình giảng dạy |
|
Lớp học tiếng Nhật từ mức cơ bản đến trung cấp thì chia theo năng lực tiếng Nhật, sau đó sẽ chia theo lộ trình học tiếp theo, các môn học có thể lựa chọn.
Môn học chính |
Tiếng Nhật cơ bản |
Lớp học chia theo năng lực tiếng Nhật |
Môn học bắt buộc |
Sơ cấp
1 |
Sơ cấp
2 |
Sơ cấp
3 |
Sơ cấp
4 |
Thi Nhật ngữ N4 |
|
|
|
|
Lớp học chia theo lộ trình |
Cao học |
Lớp học chia theo năng lực Nhật ngữ, tất cả phải học môn học buộc, mục tiêu là đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2. |
Đại học
|
Hệ xã hội |
Hệ tự nhiên |
Trường dạy nghề |
Nâng cao tiếng Nhật thực hành |
○:bắt buộc △:lựa chọn (thi Nhật ngữ・・Kỳ thi năng lực Nhật ngữ, thi du học・・Kỳ thi du học Nhật bản)
Môn học chính |
Chia theo lộ trình, lựa chọn, bắt buộc |
Tiếng Nhật hiện đại trung thượng cấp |
Tiếng Nhật để thi vào trường |
Môn học tổng hợp |
Toán |
Tự nhiên |
Tiếng anh |
Môn học bắt buộc |
Thi du học
2 |
Thi du học
2 |
thượng cấp
1 |
công dân
1 |
tiếng Nhật thực hành |
Viết lý do nguyện vọng |
Viết kế hoạch nghiên cứu |
kỳ thi riêng |
Địa lý
・
lịch sử |
công dân
2 |
Chính trị
・
kinh tế |
toán hệ xã hội |
toán hệ tự nhiên |
Vật lý
・ sinh vật |
hóa học |
Lớp học |
Cao học |
○ |
|
○ |
○ |
|
|
○ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
hệ xã hội |
○ |
△ |
○ |
○ |
|
○ |
|
○ |
○ |
○ |
○ |
△ |
|
|
|
△ |
hệ tự nhiên |
○ |
|
|
○ |
|
○ |
|
○ |
|
|
|
|
○ |
△ |
○ |
△ |
Trường dạy nghề |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
|
○ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao tiếng Nhật thực hành |
|
○ |
○ |
○ |
○ |
|
|
|
○ |
○ |
○ |
|
|
|
|
|
|